Daniel Castelo Podence là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha sinh ngày 21 tháng 10 năm 1995. Anh hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Wolverhampton Wanderers và đội tuyển quốc gia Bồ Đào Nha. Trong sự nghiệp của mình, Podence đã có những bước chuyển đáng chú ý từ Sporting CP đến Olympiacos trước khi gia nhập Wolves vào năm 2020. Anh đã giành được nhiều danh hiệu quan trọng bao gồm Taça da Liga cùng Moreirense năm 2016-17, chức vô địch Super League Greece với Olympiacos mùa 2019-20 và gần đây nhất là UEFA Europa Conference League 2023-24.
Daniel Podence bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp tại Sporting CP, nơi anh xuất hiện trong 40 trận đấu. Trong thời gian thi đấu cho đội bóng Lisbon, anh đã giành được Taça de Portugal mùa giải 2014-15 và Taça da Liga 2017-18.
Podence được Sporting CP cho mượn đến Moreirense, nơi anh có những trải nghiệm quý báu và cùng đội bóng này giành chức vô địch Taça da Liga năm 2016-17.
Sau khi rời Sporting CP, Podence gia nhập Olympiacos tại Hy Lạp. Tại đây, anh đã có màn thể hiện ấn tượng và giúp đội bóng giành chức vô địch Super League Greece mùa giải 2019-20. Gần đây, anh cũng góp phần giúp Olympiacos vô địch UEFA Europa Conference League 2023-24.
Vào tháng 1 năm 2020, Podence chuyển đến thi đấu cho Wolverhampton Wanderers tại Premier League, nơi anh đang tiếp tục sự nghiệp của mình.
Podence có trận ra mắt trong màu áo đội tuyển quốc gia Bồ Đào Nha vào năm 2020, đánh dấu một cột mốc quan trọng trong sự nghiệp của anh.
Giải đấu | Tên CLB/Tên đội tuyển | Năm | Vị trí |
---|---|---|---|
Taça de Portugal | Sporting CP | 2014-15 | Vô địch |
Taça da Liga | Moreirense | 2016-17 | Vô địch |
Taça da Liga | Sporting CP | 2017-18 | Vô địch |
Super League Greece | Olympiacos | 2019-20 | Vô địch |
UEFA Europa Conference League | Olympiacos | 2023-24 | Vô địch |
Tên đầy đủ | Daniel Castelo Podence |
Ngày sinh | 21/10/1995 (30 Tuổi) |
Chiều cao | 170 cm |
Cân Nặng | 58 kg |
Vị trí | Tiền đạo |
Chân Thuận | Phải |
Trạng thái | Đang Thi Đấu |
Đội bóng hiện tại | Al Shabab |
Số áo | 56 |
Giá trị chuyển nhượng | 5,000,000 € |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | Danh hiệu |
---|---|---|---|
2023-2024 | Olympiacos F.C. | Europa Conference League | Winner |
Ngày | Từ | Đến | Hình thức | Giá trị chuyển nhượng |
---|---|---|---|---|
02/09/2024 | Wolverhampton Wanderers | Al Shabab | Transfer | 5,000,000 € |
30/06/2024 | Olympiacos F.C. | Wolverhampton Wanderers | End of loan | 0 € |
04/09/2023 | Wolverhampton Wanderers | Olympiacos F.C. | Loan | 0 € |
30/01/2020 | Olympiacos F.C. | Wolverhampton Wanderers | Transfer | 19,600,000 € |
09/07/2018 | Sporting CP | Olympiacos F.C. | Transfer | 7,000,000 € |
31/01/2017 | Moreirense | Sporting CP | End of loan | 0 € |
31/08/2016 | Sporting CP | Moreirense | Loan | 0 € |
01/07/2016 | Sporting CP II | Sporting CP | Transfer | 0 € |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | 👕 | ⚽ | 🅰 | 🟥 | 🟨 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024-2025 | Al Shabab | Cúp Nhà Vua Ả Rập Saudi | 56 | - | - | - | - |
2024-2025 | Al Shabab | VĐQG Ả Rập Saudi | 56 | - | - | - | - |
2024-2025 | Wolverhampton Wanderers | Ngoại Hạng Anh | 10 | - | - | - | - |
2024-2025 | Wolverhampton Wanderers | Cúp Liên Đoàn Anh | 10 | - | - | - | - |
2024 | Al Shabab | Giao Hữu CLB | 56 | - | - | - | - |
2023-2024 | Olympiacos F.C. | Europa Conference League | 56 | - | - | - | - |