Endrick Felipe Moreira de Sousa, sinh năm 2006, là một tiền đạo tài năng người Brazil hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ danh giá Real Madrid. Cầu thủ trẻ này được coi là một trong những tài năng sáng giá nhất của bóng đá thế giới hiện tại.
Dựa trên thông tin có sẵn, Endrick Felipe Moreira de Sousa hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Real Madrid ở vị trí tiền đạo. Tuy nhiên, với thông tin giới hạn được cung cấp, không thể chi tiết hóa thêm về lịch sử chuyển nhượng, thống kê thi đấu cụ thể hay các danh hiệu đạt được.
Với thông tin hiện có xác nhận Endrick là cầu thủ người Brazil, tuy nhiên không có chi tiết cụ thể về sự nghiệp đội tuyển quốc gia của anh ở các cấp độ khác nhau.
Thông tin chi tiết về phong cách thi đấu của Endrick không được cung cấp trong nguồn tài liệu hiện có.
Không có thông tin cụ thể về điểm mạnh và điểm yếu của cầu thủ trong nguồn tài liệu được cung cấp.
Endrick thi đấu ở vị trí tiền đạo, tuy nhiên vai trò cụ thể trong đội hình không được mô tả chi tiết.
Thông tin so sánh với các cầu thủ khác không có trong nguồn tài liệu hiện tại.
Tên CLB | Giai đoạn | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo |
---|---|---|---|---|
Thông tin không có sẵn | - | - | - | - |
Giải đấu | Tên CLB/Tên đội tuyển | Năm | Vị trí |
---|---|---|---|
Thông tin không có sẵn | - | - | - |
Thông tin về các giải thưởng cá nhân không được cung cấp trong nguồn tài liệu hiện có.
Không có thông tin về các kỷ lục cá nhân trong nguồn tài liệu được cung cấp.
Thông tin về các cột mốc quan trọng trong sự nghiệp không có sẵn trong nguồn tài liệu hiện tại.
Thông tin về sở thích cá nhân của Endrick không được cung cấp trong nguồn tài liệu hiện có.
Không có thông tin về các hoạt động từ thiện và xã hội trong nguồn tài liệu được cung cấp.
Thông tin về các hoạt động kinh doanh và đầu tư không có sẵn trong nguồn tài liệu hiện tại.
Không có thông tin về mối quan hệ với truyền thông trong nguồn tài liệu được cung cấp.
Tên đầy đủ | Endrick dos Santos Parafita |
Ngày sinh | 07/03/1995 (30 Tuổi) |
Chiều cao | 182 cm |
Vị trí | Tiền vệ |
Chân Thuận | Trái |
Trạng thái | Đang Thi Đấu |
Đội bóng hiện tại | Johor Darul Ta'zim |
Số áo | 23 |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | Danh hiệu |
---|---|---|---|
2024 | Johor Darul Ta'zim | FA Cup Malaysia | Winner |
2023 | Johor Darul Ta'zim | Cúp Malaysia | Winner |
2023 | Johor Darul Ta'zim | FA Cup Malaysia | Winner |
2022 | Johor Darul Ta'zim | Cúp Malaysia | Winner |
Ngày | Từ | Đến | Hình thức | Giá trị chuyển nhượng |
---|---|---|---|---|
30/06/2025 | Hồ Chí Minh | Johor Darul Ta'zim | End of loan | 0 € |
15/08/2024 | Johor Darul Ta'zim | Hồ Chí Minh | Loan | 0 € |
05/01/2023 | Pulau Pinang | Johor Darul Ta'zim | Free Transfer | 0 € |
05/03/2020 | TBC | Pulau Pinang | Transfer | 0 € |
01/12/2019 | Selangor | - | Transfer | 0 € |
01/07/2017 | Botoşani | - | Transfer | 0 € |
23/01/2017 | Apollon | Botoşani | Transfer | 0 € |
20/01/2017 | AE Zakakiou | Apollon | End of loan | 0 € |
09/08/2016 | Apollon | AE Zakakiou | Loan | 0 € |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | 👕 | ⚽ | 🅰 | 🟥 | 🟨 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024-2025 | Hồ Chí Minh | Cúp Quốc Gia Việt Nam | 14 | - | - | - | - |
2024-2025 | Hồ Chí Minh | VĐQG Việt Nam | - | 2 | 3 | - | 3 |
2026 | Malaysia | Vòng Loại WC Châu Á | 27 | - | - | - | - |
2024 | Malaysia | AFF Cúp | 27 | - | - | - | - |
2024 | Malaysia | Giao Hữu Quốc Tế | 10 | - | - | - | - |
2024 | Johor Darul Ta'zim | FA Cup Malaysia | 23 | - | - | - | - |