Kevin Volland (sinh 30/7/1992) là tiền vệ cánh/tiền đạo người Đức hiện đang thi đấu cho 1860 Munich tại 3.Liga. Cầu thủ này nổi bật với thành tích giành chiếc giày bạc tại Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2015 và từng lập kỷ lục ghi bàn nhanh nhất Bundesliga. Volland đã có 10 lần khoác áo đội tuyển Đức và ghi được 1 bàn thắng.
Volland đã có những khoảnh khắc đáng nhớ tại 1899 Hoffenheim. Ngày 22 tháng 8 năm 2015, anh lập kỷ lục ghi bàn nhanh nhất trong lịch sử Bundesliga với bàn mở tỷ số ở giây thứ 9 trong trận thua 2-1 trước nhà vô địch Bayern Munich.
Ngày 20 tháng 5 năm 2016, Volland chuyển đến Bayer Leverkusen với bản hợp đồng 5 năm và mức phí chuyển nhượng kỷ lục của câu lạc bộ là 18 triệu euro. Anh ghi bàn đầu tiên cho đội bóng mới vào ngày 26 tháng 10, lập cú đúp vào lưới Sportfreunde Lotte (đội hạng 3) tại DFB Pokal.
Vào ngày 2 tháng 9 năm 2020, Volland ký hợp đồng 4 năm với câu lạc bộ AS Monaco của Pháp, tiếp tục sự nghiệp tại giải đấu hàng đầu châu Âu.
Hiện tại, Volland đang thi đấu cho 1860 Munich tại 3.Liga.
Volland nổi lên sau Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu năm 2015, nơi anh giành được danh hiệu chiếc giày bạc và có tên trong đội hình tiêu biểu của giải đấu.
Ngày 8 tháng 5 năm 2014, Volland lần đầu tiên được gọi vào đội tuyển quốc gia Đức và ra mắt trong trận giao hữu hòa 0-0 với Ba Lan 5 ngày sau đó. Vào ngày 11 tháng 11 năm 2016, anh ghi bàn thắng đầu tiên cho Đức trong trận thắng San Marino 8-0 tại vòng loại World Cup 2018.
Volland là một cầu thủ đa năng có thể thi đấu ở nhiều vị trí khác nhau trong hàng công, từ tiền vệ cánh đến tiền đạo. Anh sở hữu tốc độ khởi động nhanh, được thể hiện qua kỷ lục ghi bàn ở giây thứ 9 tại Bundesliga.
Điểm mạnh của Volland là khả năng di chuyển thông minh, tính linh hoạt trong việc thay đổi vị trí và khả năng hoàn thiện tình huống trong vòng cấm. Anh có thể ghi bàn từ nhiều tình huống khác nhau.
Với tính linh hoạt, Volland thường được sử dụng như một quân bài đa năng, có thể đảm nhận vai trò tiền vệ cánh hoặc tiền đạo tùy theo chiến thuật của đội.
Volland thuộc nhóm những cầu thủ công năng cao, có thể so sánh với những tiền đạo/tiền vệ đa năng khác trong bóng đá Đức hiện đại.
Do thiếu thông tin chi tiết về số liệu thống kê, không thể cung cấp bảng thống kê đầy đủ về số trận, bàn thắng và kiến tạo tại từng câu lạc bộ.
Thông tin về danh hiệu tập thể chưa được cung cấp trong nguồn dữ liệu.
Thông tin về sở thích cá nhân của Volland chưa được cung cấp trong nguồn dữ liệu.
Thông tin về các hoạt động từ thiện chưa được đề cập trong nguồn dữ liệu.
Không có thông tin về các hoạt động kinh doanh của Volland trong nguồn dữ liệu được cung cấp.
Thông tin về mối quan hệ với truyền thông chưa được cung cấp trong nguồn dữ liệu.
Tên đầy đủ | Kevin Volland |
Ngày sinh | 30/07/1992 (33 Tuổi) |
Chiều cao | 179 cm |
Cân Nặng | 85 kg |
Vị trí | Tiền đạo |
Chân Thuận | Trái |
Trạng thái | Đang Thi Đấu |
Đội bóng hiện tại | FC Union Berlin, 1860 München |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | Danh hiệu |
---|---|---|---|
2023-2024 | Monaco | VĐQG Pháp | Runner-up |
2020-2021 | Monaco | Cúp Quốc Gia Pháp | Runner-up |
Ngày | Từ | Đến | Hình thức | Giá trị chuyển nhượng |
---|---|---|---|---|
01/07/2025 | FC Union Berlin | 1860 München | Free Transfer | 0 € |
17/08/2023 | Monaco | FC Union Berlin | Transfer | 4,000,000 € |
02/09/2020 | Bayer 04 Leverkusen | Monaco | Transfer | 11,000,000 € |
01/07/2016 | TSG Hoffenheim | Bayer 04 Leverkusen | Transfer | 20,000,000 € |
30/06/2012 | 1860 München | TSG Hoffenheim | End of loan | 0 € |
14/01/2011 | TSG Hoffenheim | 1860 München | Loan | 0 € |
13/01/2011 | 1860 München | TSG Hoffenheim | Transfer | 700,000 € |
01/07/2010 | 1860 München U19 | 1860 München | Transfer | 0 € |
01/07/2009 | - | 1860 München U19 | Transfer | 0 € |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | 👕 | ⚽ | 🅰 | 🟥 | 🟨 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024-2025 | FC Union Berlin | Cúp Đức | 10 | - | - | - | - |
2024-2025 | FC Union Berlin | VĐQG Đức | - | - | - | - | 1 |
2023-2024 | FC Union Berlin | C1 Châu Âu | 10 | - | - | - | - |
2023-2024 | FC Union Berlin | Cúp Đức | 10 | - | - | - | - |
2023-2024 | Monaco | VĐQG Pháp | 31 | - | - | - | - |
2023-2024 | FC Union Berlin | VĐQG Đức | 10 | - | - | - | - |