Oriol Romeu Vidal (sinh ngày 24 tháng 9 năm 1991 tại Ulldecona, Tarragona, Catalonia) là tiền vệ phòng ngự người Tây Ban Nha đang khoác áo Barcelona tại La Liga. Với sự đa năng trong khả năng thi đấu, anh có thể hoạt động ở bất kỳ vị trí nào trong hàng tiền vệ và thậm chí có thể đảm nhận vai trò trung vệ khi cần thiết.
Oriol Romeu hiện đang thi đấu cho Barcelona tại La Liga với vai trò tiền vệ phòng ngự chính.
Với quốc tịch Tây Ban Nha, Oriol Romeu có cơ hội khoác áo đội tuyển quốc gia.
Oriol Romeu được biết đến với khả năng thi đấu đa năng, có thể hoạt động hiệu quả ở nhiều vị trí khác nhau trong hàng tiền vệ.
Điểm mạnh nổi bật nhất của Romeu là tính linh hoạt trong việc thích ứng với nhiều vị trí, từ tiền vệ phòng ngự đến trung vệ khi đội bóng cần thiết.
Anh chủ yếu đảm nhận vai trò tiền vệ phòng ngự, nhưng có thể được triển khai ở bất kỳ vị trí nào trong hàng tiền vệ hoặc thậm chí là trung vệ.
Với khả năng đa năng, Romeu mang lại sự linh hoạt chiến thuật mà không phải tiền vệ phòng ngự nào cũng có được.
Tên CLB | Giai đoạn | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo |
---|---|---|---|---|
Barcelona | Hiện tại | - | - | - |
Giải đấu | Tên CLB/Tên đội tuyển | Năm | Vị trí |
---|---|---|---|
- | - | - | - |
Thông tin về các giải thưởng cá nhân chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Thông tin về các kỷ lục cá nhân chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Việc gia nhập Barcelona là một cột mốc quan trọng trong sự nghiệp của Oriol Romeu.
Thông tin về sở thích cá nhân chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Thông tin về các hoạt động từ thiện chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Thông tin về hoạt động kinh doanh chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Thông tin về mối quan hệ với truyền thông chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Tên đầy đủ | Oriol Romeu Vidal |
Ngày sinh | 24/09/1991 (34 Tuổi) |
Chiều cao | 183 cm |
Cân Nặng | 83 kg |
Vị trí | Tiền vệ |
Chân Thuận | Phải |
Trạng thái | Đang Thi Đấu |
Đội bóng hiện tại | FC Barcelona |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | Danh hiệu |
---|---|---|---|
2023-2024 | FC Barcelona | VĐQG Tây Ban Nha | Runner-up |
2024 | FC Barcelona | Siêu Cúp Tây Ban Nha | Runner-up |
2023 | FC Barcelona | Giao Hữu CLB | Runner-up |
2022-2023 | FC Barcelona | VĐQG Tây Ban Nha | Winner |
2023 | FC Barcelona | Siêu Cúp Tây Ban Nha | Winner |
Ngày | Từ | Đến | Hình thức | Giá trị chuyển nhượng |
---|---|---|---|---|
30/06/2025 | Girona | FC Barcelona | End of loan | 0 € |
05/08/2024 | FC Barcelona | Girona | Loan | 0 € |
19/07/2023 | Girona | FC Barcelona | Transfer | 5,000,000 € |
01/09/2022 | Southampton | Girona | Transfer | 0 € |
12/08/2015 | Chelsea | Southampton | Transfer | 7,000,000 € |
30/06/2015 | VfB Stuttgart | Chelsea | End of loan | 0 € |
04/08/2014 | Chelsea | VfB Stuttgart | Loan | 250,000 € |
30/06/2014 | Valencia | Chelsea | End of loan | 0 € |
12/07/2013 | Chelsea | Valencia | Loan | 1,000,000 € |
04/08/2011 | Barcelona II | Chelsea | Transfer | 4,600,000 € |
01/07/2009 | Barcelona U19 | Barcelona II | Transfer | 0 € |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | 👕 | ⚽ | 🅰 | 🟥 | 🟨 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024-2025 | Girona | C1 Châu Âu | 14 | - | - | - | - |
2024-2025 | Girona | VĐQG Tây Ban Nha | - | - | - | - | 5 |
2024-2025 | Girona | Cúp nhà vua Tây Ban Nha | 14 | - | - | - | - |
2024-2025 | Girona | Copa Catalunya Tây Ban Nha | 14 | - | - | - | - |
2024 | FC Barcelona | Giao Hữu CLB | 18 | - | - | - | - |
2023-2024 | FC Barcelona | C1 Châu Âu | 18 | - | - | - | - |