Raúl de Tomás Gómez, sinh ngày 17 tháng 10 năm 1994, là tiền đạo người Tây Ban Nha hiện đang thi đấu cho RCD Espanyol. Xuất thân từ lò đào tạo Real Madrid, anh đã trải qua hành trình phát triển sự nghiệp qua nhiều câu lạc bộ khác nhau, từ những khoản cho mượn tại Segunda División đến việc gia nhập Benfica với mức phí 20 triệu € trước khi trở lại La Liga cùng Espanyol.
De Tomás bắt đầu sự nghiệp với tư cách là cầu thủ đội trẻ tại Real Madrid. Anh chỉ ra sân đúng một lần từ băng ghế dự bị cho đội một của Los Blancos.
Năm 2012, sau một mùa giải thành công với đội trẻ, de Tomás ra mắt ở Segunda División trong trận đấu của Real Madrid Castilla với Villarreal CF. Đồng thời, anh chơi một số trận đấu cho Real Madrid C ở Segunda División B và đội Juvenil của Real Madrid ở División de Honor, ghi được 12 bàn thắng.
De Tomás được cho mượn đến Córdoba thi đấu ở Segunda División, nơi anh thi đấu và ghi bàn thường xuyên.
Tiếp tục được cho mượn, de Tomás thi đấu cho Valladolid ở Segunda División và có những màn trình diễn ấn tượng.
Tại Rayo Vallecano, de Tomás tiếp tục thi đấu ở Segunda División và đóng góp quan trọng giúp đội giành quyền thăng hạng lên La Liga.
Vào năm 2019, de Tomás gia nhập câu lạc bộ Bồ Đào Nha Benfica với mức phí chuyển nhượng 20 triệu €.
Sau sáu tháng tại Benfica, de Tomás trở lại hạng đấu cao nhất của Tây Ban Nha khi gia nhập Espanyol với cùng mức phí 20 triệu €.
Thông tin về sự nghiệp đội tuyển quốc gia của de Tomás không được cung cấp trong nguồn tài liệu hiện có.
De Tomás là một tiền đạo có khả năng ghi bàn ổn định, thể hiện qua việc anh "ghi bàn thường xuyên" trong các khoản cho mượn ở Segunda División.
Điểm mạnh chính của de Tomás là khả năng tìm kiếm bàn thắng và sự ổn định trong việc ghi bàn ở các giải đấu khác nhau.
De Tomás đảm nhận vai trò tiền đạo chính, là mũi nhọn tấn công của đội bóng.
Thông tin so sánh với các cầu thủ cùng vị trí không được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Tên CLB | Giai đoạn | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo |
---|---|---|---|---|
Real Madrid Juvenil | 2012 | Không rõ | 12 | Không rõ |
Giải đấu | Tên CLB/Tên đội tuyển | Năm | Vị trí |
---|---|---|---|
Thăng hạng La Liga | Rayo Vallecano | Không rõ | Thăng hạng |
Thông tin về giải thưởng cá nhân không được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Thông tin về kỷ lục cá nhân không được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Thông tin về sở thích cá nhân không được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Thông tin về hoạt động từ thiện không được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Thông tin về hoạt động kinh doanh không được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Thông tin về mối quan hệ với truyền thông không được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Thông tin gia đình: Mẹ của de Tomás là người Cộng hòa Dominica.
Tên đầy đủ | Raúl de Tomás Gómez |
Ngày sinh | 17/10/1994 (31 Tuổi) |
Chiều cao | 180 cm |
Cân Nặng | 72 kg |
Vị trí | Tiền đạo |
Chân Thuận | Phải |
Trạng thái | Đang Thi Đấu |
Đội bóng hiện tại | Rayo Vallecano |
Giá trị chuyển nhượng | 8,000,000 € |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | Danh hiệu |
---|---|---|---|
2022-2023 | Spain | UEFA Nations League | Winner |
Ngày | Từ | Đến | Hình thức | Giá trị chuyển nhượng |
---|---|---|---|---|
13/09/2022 | Espanyol | Rayo Vallecano | Transfer | 8,000,000 € |
09/01/2020 | Benfica | Espanyol | Transfer | 22,500,000 € |
03/07/2019 | Real Madrid | Benfica | Transfer | 20,000,000 € |
30/06/2019 | Rayo Vallecano | Real Madrid | End of loan | 0 € |
24/08/2018 | Real Madrid | Rayo Vallecano | Loan | 1,000,000 € |
01/07/2018 | - | Real Madrid | Transfer | 0 € |
30/06/2018 | Rayo Vallecano | - | End of loan | 0 € |
01/09/2017 | - | Rayo Vallecano | Loan | 0 € |
30/06/2017 | Real Valladolid | - | End of loan | 0 € |
31/08/2016 | - | Real Valladolid | Loan | 0 € |
30/06/2016 | Córdoba | - | End of loan | 0 € |
31/08/2015 | - | Córdoba | Loan | 0 € |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | 👕 | ⚽ | 🅰 | 🟥 | 🟨 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024-2025 | Rayo Vallecano | VĐQG Tây Ban Nha | 9 | - | - | - | - |
2024-2025 | Rayo Vallecano | Cúp nhà vua Tây Ban Nha | 9 | - | - | - | - |
2023-2024 | Rayo Vallecano | VĐQG Tây Ban Nha | 22 | - | - | - | - |
2023-2024 | Rayo Vallecano | Cúp nhà vua Tây Ban Nha | 22 | - | - | - | - |
2022-2023 | Spain | UEFA Nations League | 12 | - | - | - | - |
2022-2023 | Rayo Vallecano | VĐQG Tây Ban Nha | 25 | - | - | - | - |