Sapo: Dōan Ritsu (sinh ngày 16 tháng 6 năm 1998) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Nhật Bản hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh hoặc tiền vệ tấn công cho câu lạc bộ Bundesliga SC Freiburg và đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản. Anh nổi bật với hành trình từ đội trẻ Gamba Osaka đến châu Âu, đặc biệt là thành công tại FC Groningen với 8 bàn thắng, bằng kỷ lục của Arjen Robben tại câu lạc bộ này.
Dōan Ritsu được đôn lên đội hình một của Gamba Osaka từ đội hình trẻ của câu lạc bộ vào năm 2015. Trận đấu đầu tiên của anh cho đội là tại AFC Champions League 2015 khi Gamba Osaka tiếp đón FC Seoul, một đại diện tới từ Hàn Quốc. Tuy nhiên, anh vẫn không được chơi nhiều tại các trận đấu quan trọng, mà chủ yếu được sử dụng trong các trận đấu của U23 Gamba Osaka thi đấu ở giải J3 League trong năm 2016.
Tháng 6 năm 2017, anh có cơ hội ra sân tại giải đấu lớn hơn khi FC Groningen tại giải vô địch quốc gia Hà Lan mượn anh. Hợp đồng cũng cho phép câu lạc bộ của Hà Lan mua đứt anh với một bản hợp đồng 3 năm. Đến 1 tháng 7 năm 2018, anh chính thức trở thành cầu thủ của FC Groningen.
Vào ngày 15 tháng 4 năm 2018, trong trận đấu với Roda, anh đã có bàn thắng thứ tám cho câu lạc bộ, bằng tổng số bàn thắng mà Arjen Robben ghi được khi còn thi đấu cho Groningen.
Hiện tại, Dōan Ritsu đang thi đấu cho câu lạc bộ Bundesliga SC Freiburg.
Dōan Ritsu hiện đang khoác áo đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản, thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh hoặc tiền vệ tấn công.
Dōan Ritsu là một cầu thủ đa năng có thể thi đấu ở nhiều vị trí trong tuyến giữa, từ tiền vệ cánh đến tiền vệ tấn công.
Với khả năng ghi bàn ấn tượng tại FC Groningen, Dōan Ritsu thể hiện được tính hiệu quả trong việc tìm đường vào lưới đối phương.
Anh có thể đảm nhận vai trò tiền vệ cánh hoặc tiền vệ tấn công, mang lại sự linh hoạt cho đội hình.
Thành tích 8 bàn thắng tại FC Groningen giúp anh sánh ngang với kỷ lục của Arjen Robben tại câu lạc bộ này.
Tên CLB | Giai đoạn | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo |
---|---|---|---|---|
Gamba Osaka | 2015-2017 | Không rõ | Không rõ | Không rõ |
FC Groningen | 2017-2018 | Không rõ | 8 | Không rõ |
SC Freiburg | Hiện tại | Không rõ | Không rõ | Không rõ |
Giải đấu | Tên CLB/Tên đội tuyển | Năm | Vị trí |
---|---|---|---|
Chưa có thông tin | Chưa có thông tin | Chưa có thông tin | Chưa có thông tin |
Thông tin về giải thưởng cá nhân chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Thông tin về sở thích cá nhân chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Thông tin về hoạt động từ thiện chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Thông tin về hoạt động kinh doanh chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Dōan Ritsu từng bị nhầm là có gốc gác Việt Nam do tên họ của anh - "Doan" gần giống với từ "Đoàn" hoặc "Doãn" trong tiếng Việt, tuy nhiên điều này không đúng. "Doan" là một họ hiếm ở Nhật Bản và Dōan Ritsu hoàn toàn không phải là người gốc Việt hay có liên quan đến Việt Nam.
Tên đầy đủ | Ritsu Doan |
Ngày sinh | 16/06/1998 (27 tuổi) |
Chiều cao | 172 cm |
Cân nặng | 70 kg |
Vị trí | Tiền đạo |
Trạng thái | Đang thi đấu |
Đội bóng hiện tại | SC Freiburg, Japan |
Số áo | 42 |
Giá trị chuyển nhượng | 8,500,000 € |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | Danh hiệu |
---|---|---|---|
2021-2022 | PSV | VĐQG Hà Lan | Runner-up |
2021-2022 | PSV | Cúp Quốc Gia Hà Lan | Winner |
2019 | Japan | Asian Cup | Runner-up |
Ngày | Từ | Đến | Hình thức | Giá trị |
---|---|---|---|---|
05/07/2022 | PSV | SC Freiburg | Transfer | 8,500,000 € |
30/06/2021 | DSC Arminia Bielefeld | PSV | End of loan | 0 € |
05/09/2020 | PSV | DSC Arminia Bielefeld | Loan | 0 € |
30/08/2019 | FC Groningen | PSV | Transfer | 7,500,000 € |
01/07/2018 | Gamba Osaka | FC Groningen | Transfer | 1,700,000 € |
30/06/2018 | FC Groningen | Gamba Osaka | End of loan | 0 € |
01/07/2017 | Gamba Osaka | FC Groningen | Loan | 0 € |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | 👕 | ⚽ | 🅰 | 🟥 | 🟨 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2026 | Japan | Vòng Loại WC Châu Á | 21 | - | - | - | - |
2024-2025 | SC Freiburg | Cúp Đức | 42 | - | - | - | - |
2024-2025 | SC Freiburg | VĐQG Đức | - | 9 | 8 | - | 2 |
2024 | Japan | Giao Hữu Quốc Tế | 21 | - | - | - | - |
2023-2024 | SC Freiburg | Cúp Đức | 42 | - | - | - | - |
2023-2024 | SC Freiburg | Europa League | 42 | - | - | - | - |