Matsumoto Taishi là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản sinh ngày 22 tháng 8 năm 1998. Anh hiện đang thi đấu cho Sanfrecce Hiroshima tại J1 League kể từ năm 2017. Với sự nghiệp còn khá trẻ, Matsumoto Taishi đang từng bước khẳng định tên tuổi của mình trong bóng đá Nhật Bản.
Matsumoto Taishi chính thức gia nhập Sanfrecce Hiroshima vào năm 2017, đánh dấu bước khởi đầu cho sự nghiệp chuyên nghiệp của anh tại J1 League. Đây là câu lạc bộ duy nhất mà anh đã thi đấu trong sự nghiệp cho đến thời điểm hiện tại.
Thông tin về sự nghiệp đội tuyển quốc gia của Matsumoto Taishi chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu hiện có.
Thông tin chi tiết về phong cách thi đấu và đặc điểm kỹ thuật của Matsumoto Taishi chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Dựa trên thông tin hiện có, chưa thể đưa ra đánh giá cụ thể về điểm mạnh và điểm yếu trong lối chơi của cầu thủ này.
Vai trò cụ thể của Matsumoto Taishi trong đội hình Sanfrecce Hiroshima chưa được nêu rõ trong tài liệu cung cấp.
Thông tin về vị trí thi đấu và so sánh với các cầu thủ khác chưa được cung cấp.
Tên CLB | Giai đoạn | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo |
---|---|---|---|---|
Sanfrecce Hiroshima | 2017-nay | Chưa rõ | Chưa rõ | Chưa rõ |
Giải đấu | Tên CLB/Tên đội tuyển | Năm | Vị trí |
---|---|---|---|
Chưa có thông tin | - | - | - |
Thông tin về các giải thưởng cá nhân của Matsumoto Taishi chưa được cung cấp.
Chưa có thông tin về các kỷ lục cá nhân mà cầu thủ này đã thiết lập.
Thông tin về sở thích cá nhân của Matsumoto Taishi ngoài bóng đá chưa được tiết lộ.
Chưa có thông tin về các hoạt động từ thiện và xã hội mà cầu thủ này tham gia.
Thông tin về các hoạt động kinh doanh và đầu tư của Matsumoto Taishi chưa được cung cấp.
Chưa có thông tin cụ thể về mối quan hệ của cầu thủ với các phương tiện truyền thông.
Tên đầy đủ | Taishi Matsumoto |
Ngày sinh | 22/08/1998 (27 Tuổi) |
Chiều cao | 178 cm |
Cân Nặng | 66 kg |
Vị trí | Tiền vệ |
Trạng thái | Đang Thi Đấu |
Đội bóng hiện tại | Sanfrecce Hiroshima, Urawa Reds |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | Danh hiệu |
---|---|---|---|
2022 | Sanfrecce Hiroshima | Cúp Nhật Bản | Winner |
2022 | Sanfrecce Hiroshima | Cúp Hoàng Đế Nhật Bản | Runner-up |
Ngày | Từ | Đến | Hình thức | Giá trị chuyển nhượng |
---|---|---|---|---|
20/01/2025 | Sanfrecce Hiroshima | Urawa Reds | Transfer | 0 € |
27/07/2021 | Cerezo Osaka | Sanfrecce Hiroshima | End of loan | 0 € |
01/02/2021 | Sanfrecce Hiroshima | Cerezo Osaka | Loan | 0 € |
31/01/2021 | Avispa Fukuoka | Sanfrecce Hiroshima | End of loan | 0 € |
21/08/2020 | Sanfrecce Hiroshima | Avispa Fukuoka | Loan | 0 € |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | 👕 | ⚽ | 🅰 | 🟥 | 🟨 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2025 | Urawa Reds | VĐQG Nhật Bản | - | 1 | 1 | - | - |
2024-2025 | Sanfrecce Hiroshima | Cúp Châu Á | 14 | - | - | - | - |
2024 | Sanfrecce Hiroshima | VĐQG Nhật Bản | 14 | - | - | - | - |
2024 | Sanfrecce Hiroshima | Cúp Hoàng Đế Nhật Bản | 14 | - | - | - | - |
2024 | Sanfrecce Hiroshima | Cúp Nhật Bản | 14 | - | - | - | - |
2023 | Sanfrecce Hiroshima | Cúp Hoàng Đế Nhật Bản | 17 | - | - | - | - |