Bùi Xuân Thịnh (sinh ngày 15 tháng 9 năm 2001) là tiền vệ trẻ tài năng người Việt Nam hiện đang khoác áo Công an Hà Nội tại V.League 1. Cầu thủ 22 tuổi này đã có những bước tiến đáng kể trong sự nghiệp với danh hiệu vô địch V.League 2 năm 2022 cùng đội bóng cũ Công an nhân dân.
Bùi Xuân Thịnh đã có những năm tháng thi đấu tại Công an nhân dân, nơi anh đạt được thành công đầu tiên trong sự nghiệp chuyên nghiệp. Tại đây, tiền vệ sinh năm 2001 đã góp phần giúp đội bóng giành chức vô địch V.League 2 vào năm 2022.
Hiện tại, Bùi Xuân Thịnh đang thi đấu cho Công an Hà Nội tại V.League 1, tiếp tục phát triển sự nghiệp ở đấu trường cao nhất của bóng đá Việt Nam.
Thông tin về sự nghiệp đội tuyển của Bùi Xuân Thịnh chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu hiện có.
Với vị trí tiền vệ, Bùi Xuân Thịnh được kỳ vọng sở hữu những kỹ năng điều phối bóng và tạo cơ hội tấn công cho đồng đội.
Thông tin chi tiết về điểm mạnh và điểm yếu của Bùi Xuân Thịnh chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Ở vị trí tiền vệ, Bùi Xuân Thịnh đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối giữa tuyến giữa và tuyến tấn công.
Thông tin so sánh với các cầu thủ cùng vị trí chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu hiện có.
Tên CLB | Giai đoạn | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo |
---|---|---|---|---|
Thông tin chi tiết chưa được cung cấp | - | - | - | - |
Giải đấu | Tên CLB/Tên đội tuyển | Năm | Vị trí |
---|---|---|---|
V.League 2 | Công an nhân dân | 2022 | Vô địch |
Thông tin về giải thưởng cá nhân của Bùi Xuân Thịnh chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Thông tin về kỷ lục cá nhân chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu hiện có.
Thông tin về sở thích cá nhân của Bùi Xuân Thịnh chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Thông tin về các hoạt động từ thiện và xã hội chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu hiện có.
Thông tin về hoạt động kinh doanh và đầu tư chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Thông tin về mối quan hệ với truyền thông chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu hiện có.
Tên đầy đủ | Bùi Xuân Thịnh |
Ngày sinh | 15/09/2001 (24 Tuổi) |
Chiều cao | 170 cm |
Cân Nặng | 63 kg |
Vị trí | Tiền vệ |
Trạng thái | Đang Thi Đấu |
Số áo | 15 |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | Danh hiệu |
---|---|---|---|
2024 | Công An Nhân Dân | Siêu Cúp Việt Nam | Runner-up |
2023 | Công An Nhân Dân | VĐQG Việt Nam | Winner |
2022 | Công An Nhân Dân | Hạng Hai Việt Nam | Winner |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | 👕 | ⚽ | 🅰 | 🟥 | 🟨 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024-2025 | Công An Nhân Dân | Cúp Quốc Gia Việt Nam | 15 | - | - | - | - |
2024-2025 | Công An Nhân Dân | VĐQG Việt Nam | - | - | 1 | - | 1 |
2023-2024 | Công An Nhân Dân | Cúp Quốc Gia Việt Nam | 15 | - | - | - | - |
2023-2024 | Công An Nhân Dân | VĐQG Việt Nam | 15 | - | - | - | - |
2024 | Công An Nhân Dân | Siêu Cúp Việt Nam | 15 | - | - | - | - |
2023 | Công An Nhân Dân | VĐQG Việt Nam | 15 | - | - | - | - |