Yann Kitala (sinh ngày 9/4/1998) là tiền đạo người Pháp gốc Congo hiện đang thi đấu cho Le Havre. Mặc dù sinh ra tại Pháp, anh lựa chọn khoác áo đội tuyển trẻ Cộng hòa Dân chủ Congo. Sự nghiệp của Kitala đáng chú ý với những bước chuyển từ Lyon đến Lorient, Sochaux và hiện tại là Le Havre, thể hiện sự phát triển ổn định trong vai trò tiền đạo.
Kitala bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp tại Lyon, nơi anh được đào tạo và phát triển trước khi được cho mượn để tích lũy kinh nghiệm thi đấu.
Ngày 30/8/2019, Kitala gia nhập Lorient theo dạng cho mượn từ Lyon. Anh có màn ra mắt ấn tượng cho Lorient trong chiến thắng 2-0 trước Clermont tại Ligue 2 vào ngày 14/9/2019, đánh dấu bước khởi đầu quan trọng trong sự nghiệp.
Tháng 6/2020, Kitala thực hiện bước chuyển quan trọng khi gia nhập Sochaux với bản hợp đồng 3 năm. Sochaux đã chi 300.000 euro tiền chuyển nhượng cùng 500.000 euro tiền thưởng để sở hữu dịch vụ của tiền đạo trẻ này.
Ngày 13/7/2022, Kitala ký hợp đồng 3 năm với Le Havre, tiếp tục hành trình sự nghiệp tại câu lạc bộ mới với kỳ vọng phát triển và khẳng định tài năng.
Mặc dù sinh ra tại Pháp, Kitala lựa chọn đại diện cho đất nước tổ tiên - Cộng hòa Dân chủ Congo. Anh có màn ra mắt cho đội tuyển U-20 trong trận giao hữu với U-20 Anh vào ngày 7/10/2015, thể hiện sự tự hào về nguồn gốc và mong muốn đóng góp cho bóng đá Congo.
Với vị trí tiền đạo, Kitala sở hữu những đặc điểm kỹ thuật phù hợp cho vai trò ghi bàn. Anh thể hiện khả năng di chuyển linh hoạt trong vùng cấm địa và có bản năng săn bàn tốt.
Điểm mạnh của Kitala nằm ở khả năng thích ứng nhanh với các đội bóng mới, được thể hiện qua những lần chuyển đội thành công. Tuy nhiên, anh vẫn cần thời gian để khẳng định vị thế tại các câu lạc bộ lớn.
Kitala đảm nhận vai trò tiền đạo chính, có nhiệm vụ ghi bàn và tạo ra những cơ hội nguy hiểm cho đội nhà. Anh có thể linh hoạt trong các sơ đồ chiến thuật khác nhau.
Là một tiền đạo trẻ đang phát triển, Kitala có tiềm năng tương tự nhiều cầu thủ cùng lứa tuổi tại các giải đấu châu Âu, với khả năng thích ứng và phát triển qua từng trải nghiệm.
Tên CLB | Giai đoạn | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo |
---|---|---|---|---|
Lorient | 2019-2020 | Không rõ | Không rõ | Không rõ |
Sochaux | 2020-2022 | Không rõ | Không rõ | Không rõ |
Le Havre | 2022-hiện tại | Không rõ | Không rõ | Không rõ |
Giải đấu | Tên CLB/Tên đội tuyển | Năm | Vị trí |
---|---|---|---|
Chưa có thông tin | - | - | - |
Thông tin về các giải thưởng cá nhân của Kitala chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu hiện có.
Các kỷ lục cá nhân của cầu thủ chưa được ghi nhận cụ thể trong thông tin được cung cấp.
Thông tin về sở thích cá nhân của Kitala ngoài bóng đá chưa được cung cấp trong nguồn tài liệu.
Các hoạt động từ thiện và đóng góp xã hội của cầu thủ chưa được đề cập trong thông tin hiện có.
Thông tin về các hoạt động kinh doanh hay đầu tư của Kitala chưa được ghi nhận.
Mối quan hệ của cầu thủ với các phương tiện truyền thông chưa được đề cập cụ thể trong nguồn thông tin được cung cấp.
Tên đầy đủ | Yann Kitala |
Ngày sinh | 09/04/1998 (27 Tuổi) |
Chiều cao | 186 cm |
Vị trí | Tiền đạo |
Trạng thái | Đang Thi Đấu |
Đội bóng hiện tại | Le Havre |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | Danh hiệu |
---|---|---|---|
2022-2023 | Le Havre | Hạng Hai Pháp | Winner |
Ngày | Từ | Đến | Hình thức | Giá trị chuyển nhượng |
---|---|---|---|---|
30/06/2024 | Almere City | Le Havre | End of loan | 0 € |
01/09/2023 | Le Havre | Almere City | Loan | 0 € |
13/07/2022 | Sochaux | Le Havre | Transfer | 0 € |
01/07/2020 | - | Sochaux | Transfer | 300,000 € |
30/06/2020 | Lorient | - | End of loan | 0 € |
30/08/2019 | - | Lorient | Loan | 0 € |
01/07/2017 | Olympique Lyon U19 | - | Transfer | 0 € |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | 👕 | ⚽ | 🅰 | 🟥 | 🟨 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024-2025 | Le Havre | Cúp Quốc Gia Pháp | 9 | - | - | - | - |
2024-2025 | Le Havre | VĐQG Pháp | 9 | - | - | - | - |
2023-2024 | Almere City | VĐQG Hà Lan | 11 | - | - | - | - |
2023-2024 | Le Havre | Cúp Quốc Gia Pháp | 9 | - | - | - | - |
2023-2024 | Almere City | Cúp Quốc Gia Hà Lan | 11 | - | - | - | - |
2023 | Le Havre | Giao Hữu CLB | 9 | - | - | - | - |